88 Cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng ghi nhớ trong 30 ngày
Hệ thống 88 cấu trúc tiếng Anh thông dụng giúp bạn học trong vòng 30 ngày ghi nhớ và rèn luyện thành thạo từng cấu trúc câu sẽ được chia sẻ sau đây:
Ngày 1:
1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible
Ex: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể)
2. There + be + no + N + nor + N
Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước
Ngày 2:
3. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj
Ex: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì)
4. S + see oneself + V-ing…
Ex: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp treo ở San Francisco)
Ngày 3:
5. There (not) appear to be + N..
Ex: There didn’t appear to be anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo tàng cả)
6. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)
7. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì…)
Ngày 4
8. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì…)
9. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
10. advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
Ngày 5
11. Take place = happen = occur (xảy ra)
12. to be excited about (thích thú)
13. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)
Ngày 6
14. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..)
E.g. go camping…
15. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì…)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.
16. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì…)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.
Ngày 7.
17. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì… mất bao nhiêu thời gian…)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
18. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
Ngày 8
19. S + find+ it+ adj to do something (thấy … để làm gì…)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
20. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
21. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
Ngày 9:
22. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
23. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
Ngày 10:
24. leave someone alone (để ai yên…)
25. By + V-ing (bằng cách làm…)
26. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.
Ngày 11:
27. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
28. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
29. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗi mà…)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.
Ngày 12
30. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá… đến nỗi mà…)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
31. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.
Ngày 13
32. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về….)
33. to be angry at + N/V-ing (tức giận về)
34. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì…)
Ngày 14
35. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì…)
36. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
37. It + be + something/ someone + that/ who (chính…mà…)
Ngày 15
38. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về…/ kém về…)
39. by chance = by accident (adv) (tình cờ)
40. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về…)
Ngày 16
41. Had better + V(infinitive) (nên làm gì….)
42. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
43. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing (không nhịn được làm gì…)
Ngày 17
44. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó…)
45. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến…)
46. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)
47. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
To spend + amount of time/ money + on + something (dành thời gian vào việc gì…)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
Ngày 18
48. When + S + V(qkd), S + had + Pii
49. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
50. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
51. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
Ngày 19
52. to be crowded with (rất đông cái gì đó…)
53. to be full of (đầy cái gì đó…)
54. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
Ngày 20
55. as soon as (ngay sau khi)
56. to be afraid of (sợ cái gì..)
57. could hardly (hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
58. except for/ apart from (ngoài, trừ…)
59. Have difficulty + V-ing (gặp khó khăn làm gì…)
Ngày 21
60. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
61. To be fined for (bị phạt về)
62. from behind (từ phía sau…)
Ngày 22:
63. so that + mệnh đề (để….)
64. In case + mệnh đề (trong trường hợp…)
65. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to… (modal Verbs) + V-infinitive
Ngày 23
66. Put + up + with + V-ing (chịu đựng…)
67. Make use of + N/ V-ing (tận dụng cái gì đó…)
68. Get + adj/ Pii
Ngày 24
69. Make progress (tiến bộ…)
70. One of + so sánh hơn nhất + N (một trong những…)
71. It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tại hoàn thành
72. Live in (sống ở)/
Live at + địa chỉ cụ thể
Live on (sống nhờ vào…)
Ngày 25
73. take over + N (đảm nhiệm cái gì…)
74. Bring about (mang lại)
75. To succeed in (thành công trong…)
76. Go for a walk (đi dạo)/
go on holiday/picnic (đi nghỉ)
Ngày 26
77. Chú ý: so + adj còn such + N
78. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
79. To find out (tìm ra),
Ngày 27
80. One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
81. Feel pity for: thương cảm cho
82. Keep in touch: giữ liên lạc
Ngày 28
83. Catch sight of: theo dõi ai
84. Complain about: than phiền về
Ngày 29:
85. Be tired of something: mệt mỏi về
86. Increase/Decrease by: tăng/giảm bao nhiêu
Ngày 30.
87. Be confused at: lúng túng vì
88. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
Cách ghi nhớ cấu trúc câu:
Với 88 cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng trên đây nếu các em ghi nhớ hết sẽ có cho mình lượng kiến thức tiếng Anh khá lớn sử dụng hằng ngày giao tiếp cũng như áp dụng được trong đề thi TOEIC. Cách ghi nhớ hiệu quả đó là với mỗi cấu trúc câu các bạn hãy viết lấy 2 – 3 ví dụ để biết chắc rằng mình đã hiểu và thành thạo với cấu trúc câu đó.
Thường sau khoảng 1 thời gian chúng ta sẽ dễ quên nếu không sử dụng đến nhiều, chính vì vậy để nhớ và không quên kiến thức đã học các bạn đừng quên “HỌC LẠI” những gì đã học khoảng 1 tuần bạn hãy học lại cấu câu đã học rồi và viết thêm ví dụ mới, cứ như vậy chắc chắn 88 cấu trúc câu sẽ nằm lòng trong bàn tay bạn nhé!
Nguồn: tổng hợp từ mshoatoeic.com
Tags: cấu trúc tiếng anh
Cách sử dụng động từ ở đầu câu
*chủ từ = chủ ngữ Trong tiếng Anh động từ chỉ chia thì khi nó có chủ từ, cho nên khi động từ đầu...

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề thời tiết có phiên âm P2
Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề có phiên âm (P2) M Mist: /mɪst/ sương mù Moisture: /ˈmɔɪs.tʃər/ độ ẩm Monsoon: /mɒnˈsuːn/...

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề thời tiết có phiên âm
Bộ từ vựng tiếng anh theo chủ đề thời tiết có phiên âm Thời tiết là một chủ đề thường được đề cập đến...

Hướng dẫn viết email bằng tiếng Anh hỏi giá cả khách sạn
Trước khi đặt phòng khách sạn cho chuyến đi của mình, giá cả và chất lượng phòng ở cùng dịch vụ đi kèm là...