Tổng hợp Tiếng Anh chuyên ngành thương mại

Các bạn có thể thấy, thương mại hiện nay đang liên kết các nước với nhau bằng hàng hóa, và để đạt được những dịch vụ giao thương lợi ích nhất ta cần đến sự thông dụng của ngôn ngữ, đó là lý do thương mại cần đến tiếng Anh.

Và để các bạn sử dụng tiếng Anh trong thương mại ngày một thành thạo, chúng tôi xin gửi đến đọc giả bài viết về các thuật ngữ tiếng Anh thương mại tư vấn bán hàng vô cùng hữu ích.

I. Thuật ngữ tiếng anh

1. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thương mại trong tư vấn bán hàng

Sau đây, aroma xin gửi tới bạn các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành thương mại sử dụng trong tư vấn bán hàng rất hữu ích sau đây:

      1. Account holder: chủ tài khoản
      2. Average annual growth: được tính bằng tốc độ tăng trưởng bình quân mỗi năm
      3. Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
      4. Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
      5. Customs barrier: hàng rào thuế quan
      6. Distribution of income: phân phối thu nhập
      7. Economic blockade: bao vây kinh tế
      8. Earnest money: tiền đặt cọc
      9. Economic cooperation: hợp tác kinh tế
      10. Financial year: năm tài chính, tài khoá
      11. Financial policies: chính sách tài chính
      12. Gross National Product (GNP): tổng sản phẩm quốc dân
      13. Home/ Foreign market: thị trường trong nước/ ngoài nước
      14. Hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
      15. Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
      16. International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
      17. Joint venture: công ty liên doanh
      18. Macro-economic: kinh tế vĩ mô
      19. Micro-economic: kinh tế vi mô
      20. Market economy: kinh tế thị trường
      21. Moderate price: giá cả phải chăng
      22. Mode of payment: phương thức thanh toán
      23. Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
      24. Monetary activities: hoạt động tiền tệ
      25. National economy: kinh tế quốc dân
      26. Preferential duties: thuế ưu đãi
      27. Payment in arrear: trả tiền chậm
      28. Planned economy: kinh tế kế hoạch
      29. Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
      30. price boom: việc giá cả tăng vọt
      31. Real national income: thu nhập qdân thực tế
      32. shareholder: người góp cổ phần
      33. speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
      34. Unregulated and competitive market : thị trường cạnh tranh không bị điều tiết
      35. Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng
      36. Deed of sale (n): Chứng từ bán
      37. Amicable sale (n): Thuận mua vừa bán
      38. The openness of the economy : sự mở cử của nền kinh tế
      39. Bargain sale (n): Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá
      40. Contract of sale (n): Hợp đồng bán, văn tự bán
      41. Day of sale (n): Ngày bán
      42. Firm-sale (n): Bán đứt
      43. Exclusive sale (n): Bán độc quyền
      44. Forced sale (n): Bán cưỡng bức, phát mại cưỡng bức
      45. On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi
      46. Putting up for sale (n): Đưa ra bán
      47. Outright sale (n): Bán bao, sự bán mão
      48. Contract of sale (n): Hợp đồng bán, văn tự bán
      49. Exclusive sale (n): Bán độc quyền
      50. Day of sale (n): Ngày bán
      51. Firm-sale (n): Bán đứt
      52. Deed of sale (n): Chứng từ bán
      53. Forced sale (n): Bán cưỡng bức, phát mại cưỡng bức trung tâm tiếng Anh
      54. On sale everywhere (n): đang bán khắp mọi nơi.
      55. Judicial sale (n): Phát mại tài phán (sự bán theo lệnh của tòa án)
      56. Ready sale (n): Bán nhanh, sự bán đắt hàng
      57. Outright sale (n): Bán bao, sự bán mão
      58. Bargain sale (n): Bán có trả giá, sự bán hóa đơn, sự bán hạ giá.
      59. Putting up for sale (n): Đưa ra bán
      60. Remnant sales (n): Hàng bán hạ giá, hàng bán xo
      61. Sale by aution (n): Bán đấu giá
      62. Amicable sale (n): Thuận mua vừa bán
      63. Cash sale (n): Bán lấy tiền mặt
      64. Sale book (n): Sổ bán, sổ xuất
      65. Bear sale (n): Bán khống (bán trước khi có hàng để giao
      66. Cash-on-delivery (n): Bán lấy tiền khi giao hàng
      67. Retail sales (n): Hàng bán lẻ
      68. Sale figure (n): (Mỹ) Doanh số
      69. Sales deparment (n): Bộ phận thương vụ (công ty, xí nghiệp)
      70. Sale invoice (n): Hóa đơn bán
      71. Sale by sample (n) = Sale on sample: Bán theo mẫu
      72. Sale on credit (n) = Credit sale: Bán chịu
      73. Sale price (n): Giá bán
      74. Sale for the account (n): Bán trả có kỳ hạn (chứng khoán)
      75. Sale with option of repurchase (n): Sự bán với quyền được mua lại
      76. Sale in lots (n): Bán từng phần
      77. Sale on approval (n) = Approval sale: Bán cho phép trả lại
      78. Sale on insalment (n): Bán trả góp có đặt cọc
      79. Spot sale (n): Bán giao hàng ngay
      80. Sale tax (n): Thuế hàng hóa
      81. Trial sale (n): Bán thử
      82. Sale value (n): Số thương vụ nghe tiếng Anh online
      83. Net sales (n): Doanh thu ròng
      84. Sale-ring (n): Khu vực người mua (ở chỗ bán đấu giá)
      85. Short sale (n) = Bear sale: Bán khống (bán trước khi có hàng)
      86. Saleable (adj): Dễ bán, có thể bán được
      87. Terms sale (n): Bán theo điều kiện
      88. Salaried sales man (n): Người chào hàng ăn lương
      89. Winding-up sale (n): Sự bán hết để thanh lý, bán cuốn gói
      90. Sale by description (n): Sự bán theo mô tả, việc bán hàng theo mô tả
      91. Sale value (n): Số thương vụ
      92. Sale-room (n): Phòng bán đấu giá
      93. Sale by type (n): Sự bán theo loại
      94. Salesman (n): Người bán hàng nam, mậu dịch viên nam, người chào hàng nam
      95. Sale for prompt delivery (n): Sự bán giao ngay, sự bán giao nhanh
      96. Independent salesman (n): Người chào hàng tự do
      97. Cash-down sale (n): Sự bán lấy tiền mặt, bán lấy tiền ngay
      98. Sale of good afloat (n): Sự bán hàng nổi, sự bán hàng trên đường
      99. Sale by standard (n): Sự bán theo tiêu chuẩn
      100. Sale for future delivery (n): Sự bán giao sau, sự bán theo kỳ hạn (sở giao dịch)
      101. Sale on arrival = Arrival sale: Sự bán nếu đến phần mềm luyện thi TOEIC
      102. Credit sale (n): Sự bán chịu, phương thức bán chịu
      103. Bulk sale (n) = Wholesale: Sự bán lượng lớn (hàng xô), bán sỉ
      104. Forward sale (n): Sự bán giao sau
      105. Direct sale (n): Việc bán trực tiếp
      106. Clearance sale (n): Sự bán tháo, sự bán xon, sự bán thanh lý, sự bán tống hàng tồn kho
      107. Export sale (n): Sự bán xuất khẩu
      108. Sales woman (n): Chị bán hàng
      109. Sales person (n): Người bán hàng, người chào hàng
      110. Salesmanship (n): Nghệ thuật bán hàng, nghề bán hàng, công việc bán hàng, chào hàng.
      111. Sales talk (n): (Mỹ) Lời chào hàng, lời dạm bán hàng.

2. Mẫu câu tiếng Anh thương mại giao tiếp ngắn gọn nhất

Các mẫu câu tiếng Anh thương mại giao tiếp sau đây sẽ giúp bạn giao tiếp ngắn gọn nhất nhưng vẫn đạt được hiệu quả. Sử dụng các câu giao tiếp ngắn gọn, súc tích thể hiện sự chuyên nghiệp trong giao tiếp cũng như kỹ năng của bản thân:

– I think I’m underpaid. – Tôi nghĩ rằng lương của tôi khá thấp.

– I am writing this to… – Tôi viết e-mail này nhằm much đích là…

– No matter what I do, the boss is never happy. – Dù mình có làm gì đi nữa thì sếp mình cũng không hài lòng.

– Everyone is goofing around. – Mọi người tại công ty đều bỏ phí thời gian.

– My boss doesn’t appreciate me. – Sếp chả bao giờ đánh giá đúng năng lực của tôi cả.

– It’s really unusual for us to go against our boss. – Chả ai chống đối lại ý sếp bao giờ.

– My boss is targeting at me. – Sếp đang có tình theo dõi động thái của tôi này.

– Your job seems difficult. – Việc này của bạn có vể khó khăn nhỉ.

– My boss has it in for me. – Tôi cứ như cái gai trong mắt sếp ý.

– It’s difficult dealing with him. – Đối đầu với anh ta có vẻ là việc khó nhằn đấy

– To request/ enquire about… – Để yêu cầu bạn về

– Thank you for your e-mail of…  – Rất cám ơn e-mail mà bạn đã gửi vào…..

– To inform you that … – Để thông báo với quý công ty của bạn rằng…

– With reference to our telephone conversation yesterday… – Như bạn đã biết, thông qua cuộc trao đổi của chúng ta ngày hôm qua,…

– to confirm … – để xác nhận là…

– I am contacting you for the following reason… – Tôi muốn liên hệ với bạn nhằm mục đích …

– Further to our meeting last week … – Trong cuộc họp tuần trước của chúng ta, thì….

– I recently read/ heard about ….. and I would like to know …. – Tôi được nghe nói rằng…. và tôi thực sự rất muốn biết…

– Thank you for contacting us. – Rất cám ơn bạn đã liên hệ với công ty chúng tôi.

– In reply to your request, … – Để trả lời cho các yêu cầu của bạn về…

– Thank you for your e-mail regarding … – Vô cùng cám ơn về e-mail bạn trong việc…

– It was a pleasure meeting you in . – Tôi thực sự rất hân hạnh vì vì đã gặp gỡ với bạn tại …

– I would just like to confirm. – Chúng tôi muốn xác nhận về …

Hy vọng bài viết này đã giúp các bạn học tieng anh thuong mai giao tiep đạt hiệu quả cao. Chúng tôi xin tiếp tục gửi đến các bài viết hữu ích trong tuần tới, hi vọng nhận được sự quan tâm và đón đọc của đọc giả.

II. Từ Vựng tiếng anh thương mại

2.1 Các loại hình công ty trong tiếng anh thương mại

– Company: công ty

– Enterprise: tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng

– Corporation:  tập đoàn

– Joint venture: liên doanh

– Holding company: công ty mẹ

– Subsidiary: công ty con

– Affiliate: công ty liên kết

– Private company: công ty tư nhân

– Limited liability company ( Ltd): công ty trách nhiệm hữu hạn

– Joint stock company (JSC): công ty cổ phần

2.1 Các phòng ban trong công ty – tiếng anh thương mại

– Department: phòng, ban

– Headquarters: trụ sở chính

– Representative office: văn phòng đại diện

– Regional office: văn phòng địa phương

– Branch office: chi nhánh

– Administration department: phòng hành chính

– Accounting department: phòng kế toán

– Financial department: phòng tài chính

– Sales department: phòng kinh doanh

– Marketing department: phòng marketing

– Human resources department (HR): phòng nhân sự

– Shipping department: phòng vận chuyển

– Outlet: cửa hàng bán lẻ

– Agent: đại lý, đại diện

2.3 Các chức vụ trong công ty – tiếng anh thương mại

– Director: giám đốc

– Deputy/Vice director: phó giám đốc

– General director: tổng giám đốc

– Chief Executive Officer ( CEO): giám đốc điều hành

– Chief Financial Officer ( CFO): giám đốc tài chính

– Chief Information Officer ( CIO): giám đốc bộ phận thông tin

– Manager: quản lý

– The Board of Directors: Hội đồng quản trị

– Founder: người sáng lập

– Head of department: trưởng phòng

– Deputy of department: phó trưởng phòng

– Supervisor: người giám sát

– Clerk/ secretary: thư ký

– Representative: người đại diện

– Trainee: người được đào tạo

– Trainer: người đào tạo

– Employee: nhân viên/người lao động

– Employer: người sử dụng lao động

2.4 Các từ vựng tiếng anh thương mại thông dụng khác

  • Do business with: kinh doanh/làm ăn với
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Economic cooperation: hợp tác kinh doanh
  • Transaction: giao dịch
  • Conversion: chuyển đổi tiền/chứng khoán
  • Transfer: chuyển khoản
  • Confiscation: tịch thu
  • Deposit: nộp tiền
  • Withdraw: rút tiền
  • Depreciation: khấu hao
  • Money: tiền bạc
  • Cash: tiền mặt
  • Share: cổ phần
  • Cheque: séc
  • Stock: vốn
  • Shareholder: người góp cổ phần
  • Interest: lãi suất
  • Fund: quỹ
  • Invoice: hóa đơn
  • Insurance: bảo hiểm
  • Guarantee: bảo hành
  • Payment: thanh toán
  • Income/revenue: thu nhập
  • Turnover: doanh số, doanh thu
  • Liability: khoản nợ, trách nhiệm
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Price: giá cả
  • Price boom: giá cả tăng vọt
  • Customer: khách hàng
  • Service: dịch vụ
  • Goods: hàng hóa
  • Consumer: người tiêu thụ
  • Tax: thuế
  • Cost: chi phí
  • Statement: sao kê tài khoản
  • Records: sổ sách
  • Market: thị trường
  • Inflation: sự lạm phát
  • Regulation: sự điều tiết

Chúc các bạn học tiếng anh hiệu quả.

Tags: , ,
dong tu o dau cau

Cách sử dụng động từ ở đầu câu

*chủ từ = chủ ngữ Trong tiếng Anh động từ chỉ chia thì khi nó có chủ từ, cho nên khi động từ đầu...

tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-thoi-tiet-p2

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề thời tiết có phiên âm P2

Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề có phiên âm (P2) M Mist: /mɪst/ sương mù Moisture: /ˈmɔɪs.tʃər/ độ ẩm Monsoon: /mɒnˈsuːn/...

tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-thoi-tiet

Từ vựng tiếng anh theo chủ đề thời tiết có phiên âm

Bộ từ vựng tiếng anh theo chủ đề thời tiết có phiên âm Thời tiết là một chủ đề thường được đề cập đến...

Hướng dẫn viết email bằng tiếng Anh hỏi giá cả khách sạn

Trước khi đặt phòng khách sạn cho chuyến đi của mình, giá cả và chất lượng phòng ở cùng dịch vụ đi kèm là...

Loading...

Quý khách vui lòng chờ trong giây lát...